Thực đơn
Ma_trận_Pauli Toán tử Pauli và mô men động lượngCổng Pauli X còn được gọi là cổng NOT. Cổng này có ý nghĩa là tạo ra trang thái "ngược" với trạng thái |0> hoặc |1> đầu vào, tương đương với việc quay trạng thái qubit trên mặt cầu Bloch sang điểm đối diện với nó trên mặt cầu.
X | 0 ⟩ = NOT | 0 ⟩ = [ 0 1 1 0 ] [ 1 0 ] = [ 0 1 ] = | 1 ⟩ {\displaystyle X|0\rangle ={\mbox{NOT}}|0\rangle ={\begin{bmatrix}0&1\\1&0\end{bmatrix}}{\begin{bmatrix}1\\0\end{bmatrix}}={\begin{bmatrix}0\\1\end{bmatrix}}=|1\rangle } X | 1 ⟩ = NOT | 1 ⟩ = [ 0 1 1 0 ] [ 0 1 ] = [ 1 0 ] = | 0 ⟩ {\displaystyle X|1\rangle ={\mbox{NOT}}|1\rangle ={\begin{bmatrix}0&1\\1&0\end{bmatrix}}{\begin{bmatrix}0\\1\end{bmatrix}}={\begin{bmatrix}1\\0\end{bmatrix}}=|0\rangle }Ba toán tử Pauli có mối liên hệ với nhau tương tự như ba toán tử thành phần mô men động lượng L x ^ {\displaystyle {\hat {L_{x}}}} , L y ^ {\displaystyle {\hat {L_{y}}}} , L z ^ {\displaystyle {\hat {L_{z}}}} , ví dụ:
[ X ^ , Y ^ ] = 2 i Z ^ {\displaystyle [{\hat {X}},{\hat {Y}}]=2i{\hat {Z}}}Trong cơ học lượng tử, bộ ba toán tử nào liên hệ với nhau theo kiểu trên đều được coi như tương ứng với đại lượng mô men động lượng. Cụ thể các toán tử Pauli tương ứng với một dạng mô men động lượng đặc biệt của hệ vật chất gọi là spin. Toán tử X ứng với đại lượng vật lý spin theo trục X, toán tử Y ứng với spin theo trục Y, toán tử Z ứng với spin theo trục Z. Véc tơ spin là:
S = ( X Y Z ) {\displaystyle \mathbf {S} ={\begin{pmatrix}X\\Y\\Z\end{pmatrix}}}Véc tơ riêng của Pauli Z là |0> và |1>, ứng với trị riêng 1 và -1:
Z | 0 ⟩ = | 0 ⟩ {\displaystyle Z|0\rangle =|0\rangle } Z | 1 ⟩ = − | 1 ⟩ {\displaystyle Z|1\rangle =-|1\rangle }Véc tơ riêng của Pauli X là |+> và |->, ứng với trị riêng 1 và -1:
X | + ⟩ = NOT 1 2 ( | 0 ⟩ + | 1 ⟩ ) = 1 2 ( | 1 ⟩ + | 0 ⟩ ) = | + ⟩ {\displaystyle X|+\rangle ={\mbox{NOT}}{\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle +|1\rangle )={\frac {1}{\sqrt {2}}}(|1\rangle +|0\rangle )=|+\rangle } X | − ⟩ = NOT 1 2 ( | 0 ⟩ − | 1 ⟩ ) = 1 2 ( | 1 ⟩ − | 0 ⟩ ) = − | − ⟩ {\displaystyle X|-\rangle ={\mbox{NOT}}{\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle -|1\rangle )={\frac {1}{\sqrt {2}}}(|1\rangle -|0\rangle )=-|-\rangle }Véc tơ riêng của Pauli Y là 1 2 ( | 0 ⟩ + i | 1 ⟩ ) {\displaystyle {\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle +i|1\rangle )} và 1 2 ( | 0 ⟩ − i | 1 ⟩ ) {\displaystyle {\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle -i|1\rangle )} , ứng với trị riêng 1 và -1:
Y 1 2 ( | 0 ⟩ + i | 1 ⟩ ) = 1 2 ( | 0 ⟩ + i | 1 ⟩ ) {\displaystyle Y{\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle +i|1\rangle )={\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle +i|1\rangle )} Y 1 2 ( | 0 ⟩ − i | 1 ⟩ ) = − 1 2 ( | 0 ⟩ − i | 1 ⟩ ) {\displaystyle Y{\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle -i|1\rangle )=-{\frac {1}{\sqrt {2}}}(|0\rangle -i|1\rangle )} .Thực đơn
Ma_trận_Pauli Toán tử Pauli và mô men động lượngLiên quan
Ma trận (toán học) Ma trận chuyển vị Ma trận khả nghịch Ma trận tam giác Ma trận (phim) Ma trận chéo hóa được Ma trận kề Ma trận: Hồi sinh Ma trận: Tái lập Ma trận JacobiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ma_trận_Pauli https://archive.org/details/quantummechanics0000sc... https://vi.wikibooks.org/wiki/T%C3%ADnh_to%C3%A1n_... https://en.wikipedia.org/wiki/Pauli_matrices#Compl...